Giới thiệu Ống co nhiệt trung thế phi 150
Ống co nhiệt trung thế phi 150 hay gen co nhiệt trung thế phi 150 (high voltage heat shrink tube) chuyên dùng để bọc cách điện cho các loại thanh cái trong bảng tủ điện, trạm điện hay được dùng để bọc cái điểm hàn, các điểm hở vỏ cách điện cho cáp, bọc cho các thiết bị cơ khí, điện bảo vệ trước môi trường xung quanh, chúng có nhiều cấp điện áp sử dụng 10KV, 24KV, 35KV.
Các loại ống gen trung thế 10Kv, 24KV, 35KV do Việt Phát cung cấp có độ bền tốt, độ co nhanh và chống cháy tuyệt vời. Gen co nhiệt trung thế được làm từ vật liệu polyolefin có độ bền cao chống chịu được ảnh hưởng của môi trường tốt.
Xem thêm: Ống co nhiệt trung thế phi 150 các loại 10KV, 24KV, 35KV
Một số thông tin về ống co nhiệt trung thế phi 150 Việt Phát tech cung cấp
- Vật liệu: polyolefin
Phạm vi nhiệt độ làm việc:-40 ℃ ~ 125 ℃ - Nhiệt độ bắt đầu co: trên 70 ℃
- Tỉ lệ co: 2:1
- Đặc trưng: khả năng cách điện cao, chống ăn mòn, cách nhiệt tốt
- Ứng dụng nổi bật: Thích Hợp cho bảo vệ cách điện cho máy biến áp, trạm xe buýt và bảo vệ thanh cái trong các tủ bảng điện, thanh nối trong các busbar, busway, ngăn chặn tình cờ ngắn mạch sự cố do hở sờn vỏ bọc của cáp điện…
Các đặc tính kỹ thuật ống co nhiệt trung thế phi 150
- Giảm khoảng hở, giữ sạch bề mặt thanh cái
- Ngăn chặn sự ăn mòn cơ khí của Acid, alkali, muối…
- Giải quyết vấn đề khoảng cách cách điện giữa các thanh cái trong hệ thống dẫn điện
- Chậm cháy, cháy không sản sinh khí độc.
- Độ bền điện môi cao
- Linh hoạt trong sử dụng, bọc đoạn thẳng, góc không bị nhăn.
- Điện áp sử dụng: trung thế 1kV-35kV
- Có khả năng chống tia UV và yếu tố thời tiết
- Có khả năng chống cháy và cháy chậm tốt
Ứng dụng phổ biến của ống co nhiệt Việt Phát tech
Ống co nhiệt trung thế phi 150 điện áp từ 1KV đến 35KV hay ống gen co nhiệt trung thế nói chung là thiết bị bọc cách điện thanh cái đồng, cách điện các mối hàn, mối nối hay bảo vệ tránh chập cháy hay các tác động của môi trường. Có tác dụng cách điện giữ an toàn cho các pha. Ống gen co nhiệt được làm từ nhựa polyolenfin có khả năng cách nhiệt, chống cháy cao, cách điện tuyệt vời, chống hơi ẩm, có độ bền cực cao với khả năng chống xước.
Chúng thường được dùng nhiều trong các ngành:
- Công nghiệp điện và năng lượng
- Ngành viễn thông, hệ thống mạng internet
- Ngành công nghiệp giao thông vận tải
- Hệ thống tàu điện
- Ngành thiết bị phụ kiện linh kiện điện tử
Thông số kỹ thuật các loại ống co nhiệt trung thế VIệt Phát Tech cung cấp
Ống co nhiệt trung thế do Việt Phát tech cung cấp thường có các loại cấp điện áp phổ biến là loại từ 1kV đến 10KV (ống co nhiệt trung thế 10KV), và loại từ 35 KV trở xuống (ống co nhiệt trung thế 35KV).
Dưới đây là thông số kỹ thuật cơ bản của ống co nhiệt trung thế 10KV
Kích thước
|
Trước khi co nhiệt
|
Sau khi Co nhiệt
|
Đóng gói Chiều Dài
|
||
đường kính trong /mm
|
Độ Dày/mm
|
Đường kính trong/mm
|
Độ Dày/mm
|
M
|
|
10KV 15/6
10KV 20/8
10KV 25/10
10KV 30/12
10KV 40/16
10KV 50/20
10KV 60/24
10KV 65/26
10KV 70/28
10KV 75/30
10KV 80/32
10KV 90/45
10KV 100/40
10KV 120/48
10KV 150/60
10KV 160/64
10KV 180/72
10KV 210/84
10KV 230/92
10KV 250/100
10KV 300/120
|
16 ± 0.8
20 ± 0.8
25 ± 0.8
30 ± 0.8
40 ± 1.0
50 ± 2.0
60 ± 3.0
65 ± 3.0
70 ± 3.0
75 ± 3.0
80 ± 3.0
85 ± 3.0
100 ± 4.0
120 ± 4.0
150 ± 4.0
160 ± 4.0
180 ± 4.0
210 ± 4.0
230 ± 4.0
250 ± 4.0
300 ± 4.0
|
1.0 ± 0.2
1.0 ± 0.2
1.0 ± 0.2
1.0 ± 0.2
1.2 ± 0.2
1.2 ± 0.2
1.2 ± 0.2
1.2 ± 0.3
1.2 ± 0.3
1.2 ± 0.3
1.2 ± 0.3
1.2 ± 0.3
1.2 ± 0.3
1.2 ± 0.3
1.2 ± 0.3
1.2 ± 0.3
1.2 ± 0.3
1.2 ± 0.3
1.2 ± 0.3
1.2 ± 0.3
1.2 ± 0.3
|
≦ 8
≦ 8
≦ 10
≦ 12
≦ 16
≦ 20
≦ 24
≦ 26
≦ 28
≦ 30
≦ 32
≦ 34
≦ 40
≦ 48
≦ 60
≦ 64
≦ 72
≦ 84
≦ 92
≦ 100
≦ 120
|
2.5 ± 0.2
2.5 ± 0.2
2.5 ± 0.2
2.5 ± 0.2
2.8 ± 0.3
2.8 ± 0.3
2.8 ± 0.3
2.8 ± 0.3
2.8 ± 0.3
2.8 ± 0.3
2.8 ± 0.3
2.8 ± 0.3
2.8 ± 0.3
2.8 ± 0.3
2.8 ± 0.3
2.8 ± 0.3
2.8 ± 0.3
2.8 ± 0.3
2.8 ± 0.3
2.8 ± 0.3
2.8 ± 0.3
|
25
25
25
25
25
25
25
25
25
25
25
25
25
25
25
25
25
25
25
25
25
|
Dưới đây là thông số kỹ thuật ống co nhiệt trung thế 35KV trở xuống:
Kích thước (mm) | Trước khi Thu Nhỏ | Sau khi Thu Nhỏ | Chiều Dài Đóng gói | ||
Đường kính trong(mm) | Độ dày (mm) | Đường kính trong(mm) | Độ dày (mm) | M | |
35KV 30/15 | 30 ± 1.0 | 1.9 ± 0.5 | 15 | 3.0 ± 0.3 | 25 |
35KV 35/18 | 35 ± 1.0 | 1.9 ± 0.5 | 18 | 3.0 ± 0.3 | 25 |
35KV 40/20 | 40 ± 1.0 | 1.9 ± 0.5 | 20 | 3.0 ± 0.3 | 25 |
35KV 50/25 | 50 ± 2.0 | 1.9 ± 0.5 | 25 | 3.0 ± 0.3 | 25 |
35KV 60/30 | 60 ± 2.0 | 1.9 ± 0.5 | 30 | 3.0 ± 0.3 | 25 |
35KV 65/33 | 65 ± 2.0 | 1.9 ± 0.5 | 33 | 3.0 ± 0.3 | 25 |
35KV 70/35 | 70 ± 2.0 | 1.9 ± 0.5 | 35 | 3.0 ± 0.3 | 25 |
35KV 75/38 | 75 ± 2.0 | 1.9 ± 0.5 | 38 | 3.0 ± 0.3 | 25 |
35KV 80/40 | 80 ± 3.0 | 1.9 ± 0.5 | 40 | 3.0 ± 0.3 | 25 |
35KV 100/50 | 100 ± 4.0 | 1.9 ± 0.5 | 50 | 3.0 ± 0.3 | 25 |
35KV 120/60 | 120 ± 4.0 | 1.9 ± 0.5 | 60 | 3.0 ± 0.3 | 25 |
35KV 150/75 | 150 ± 4.0 | 1.9 ± 0.5 | 75 | 3.0 ± 0.3 | 25 |
35KV 180/90 | 185 ± 5.0 | 1.9 ± 0.5 | 90 | 3.0 ± 0.3 | 25 |
35KV 210/105 | 210 ± 5.0 | 1.9 ± 0.5 | 105 | 3.0 ± 0.3 | 25 |
35KV 230/115 | 230 ± 5.0 | 1.9 ± 0.5 | 115 | 3.0 ± 0.3 | 25 |
Đơn vị cung cấp ống gen co nhiệt trung thế phi 150
Công ty Việt Phát chúng tôi chuyên cung cấp các loại Ống dây gen co nhiệt trung thế các kích cỡ (co nhiệt, gen teo nhiệt, gen co nhiệt cách điện …..) với nhiều mẫu mã màu sắc và các size khác nhau để các bạn lựa chọn. Việt Phát đảm bảo giá thành rẻ nhất, đảm bảo chất lượng, đóng gói theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ VIỆT PHÁT
Website: https://vietphattech.com/ – https://gencachdien.com/
Số điện Thoại: 024 6259 2465 Hotline: 085.555.5356 hoặc 0966.669.563
Email: sales@vietphattech.com hoặc kd.vietphattechco@gmail.com
GCDVP –
SP tốt